xuất khẩu cao su của Việt Nam tháng 4/2018 ước đạt 70 nghìn tấn
Thống kê của Tổng cục Hải quan cho biết, quý I/2018, xuất khẩu cao su tổng hợp giảm, trong khi xuất khẩu nhiều chủng loại cao su tự nhiên tăng. Cao su tổng hợp là chủng loại đạt lượng xuất khẩu cao nhất trong quý I/2018 với 127,3 nghìn tấn, trị giá 186,9 triệu USD, giảm 5,1% về lượng và giảm 33,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2017. Cao su SVR 3L là chủng loại có lượng xuất khẩu lớn thứ 2, đạt 37,6 nghìn tấn, tăng 12,2% so với cùng kỳ năm 2017. Lượng xuất khẩu cao su SVR 10 đạt 29,3 nghìn tấn, tăng 51%...
Trong 3 tháng đầu năm 2018, giá xuất khẩu cao su các loại giảm từ 25% - 30% so với cùng kỳ năm 2017. Trong đó, cao su RSS 3 có giá xuất khẩu bình quân giảm mạnh nhất, giảm 29,7%, giá cao su tổng hợp giảm 22,4%, SVR 3L giảm 27,6%, SVR 10 giảm 26,9%, SVR CV50 giảm 28,2%...
Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 9/5 giao kỳ hạn tháng 10 giảm 0,6 yên tương đương 0,3% xuống còn 191,1 yên (1,75 USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 1,8%.
Đồng USD ở mức khoảng 109,02 yên so với khoảng 109,09 yên ngày thứ ba (8/5).
Giá dầu thô giảm khoảng 2% trong ngày thứ ba (8/5), nhưng chạm mức thấp trong ngày sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump xác nhận Mỹ sẽ rút khỏi thỏa thuận với Iran, nhằm hạn chế chương trình hạt nhân.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,3%.
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng cửa |
18-Jun | 172,6 | 173 | 170 | 171,4 |
18-Jul | 173,9 | 173,9 | 171,4 | 172,3 |
18-Aug | 172,5 | 172,5 | 171 | 171 |
18-Sep | 172 | 172 | 170,6 | 170,6 |
18-Oct | 171 | 171 | 171 | 171 |
18-Nov | 171 | 171 | 171 | 171 |
18-Dec | 171 | 171 | 171 | 171 |
19-Feb | 173 | 173 | 173 | 173,5 |
19-May | 179,1 | 179,1 | 179,1 | 178 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng | Giá mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá đóng cửa |
18-Jun | 145 | 145 | 142,5 | 143 |
Jul-18 | 145,3 | 145,3 | 144 | 144,2 |
18-Aug | 147,1 | 147,1 | 145,4 | 145,5 |
18-Sep | 149,4 | 149,4 | 147,2 | 147,4 |
18-Oct | 150,7 | 150,7 | 148,4 | 148,5 |
18-Nov | 150,8 | 151,1 | 149,6 | 149,8 |
18-Dec | 151,7 | 152,3 | 150,5 | 150,5 |
19-Jan | 153,4 | 153,4 | 151,6 | 151,6 |
19-Feb | 154 | 154,2 | 152,5 | 152,7 |
19-Mar | 153,6 | 153,6 | 153,4 | 153,4 |
19-Apr | 154,3 | 154,3 | 154,3 | 154,3 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 8/5
Mặt hàng | Giá |
Cao su Thái RSS3 (T6) | 1,75 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T6) | 1,44 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T6) | 1,44 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T6) | |
Cao su Thái Lan USS3 | 48,05 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6) | 1.310 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6) | 1.210 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.